Thực đơn
Hendra Bayauw Thống kê sự nghiệpCâu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Châu Á | Khác | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | |
Persemalra Tual | 2010 | Liga Indonesia Premier Division | 16 | 2 | — | — | — | 16 | 2 | ||
Jakarta F.C. | 2011 | Liga Primer Indonesia | 19 | 5 | — | — | — | 19 | 5 | ||
Persija Jakarta (IPL) | 2011–12 | Indonesia Premier League | 16 | 5 | — | — | — | 16 | 5 | ||
Semen Padang | 2013 | Indonesia Super League | 16 | 4 | — | 8[lower-alpha 1] | 1 | 1[lower-alpha 2] | 0 | 25 | 5 |
2014 | 22 | 2 | — | — | — | 22 | 2 | ||||
2015 | 2 | 1 | 7[lower-alpha 3] | 0 | — | — | 9 | 1 | |||
Mitra Kukar | 2016 | ISC A | 19 | 3 | — | — | — | 19 | 3 | ||
2017 | Liga 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 110 | 22 | 7 | 0 | 8 | 1 | 1 | 0 | 126 | 23 |
Bàn thắng của Indonesia liệt kê đầu tiên.
Số lần ra sân và bàn thắng U-23 quốc tế | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Thời gian | Địa điểm | Đối thủ | Kết quả | Giải đấu | Bàn thắng |
2012 | ||||||
1 | 5 tháng 7 | Sân vận động Riau Main, Pekanbaru | Úc | 0–1 | Vòng loại Cúp bóng đá U-22 châu Á 2013 | |
2 | 7 tháng 7 | Sân vận động Riau Main, Pekanbaru | Đông Timor | 2–0 | Vòng loại Cúp bóng đá U-22 châu Á 2013 | |
3 | 10 tháng 7 | Sân vận động Riau Main, Pekanbaru | Ma Cao | 2–1 | Vòng loại Cúp bóng đá U-22 châu Á 2013 | 2 (2) |
4 | 12 tháng 7 | Sân vận động Riau Main, Pekanbaru | Nhật Bản | 1–5 | Vòng loại Cúp bóng đá U-22 châu Á 2013 | |
5 | 15 tháng 7 | Sân vận động Riau Main, Pekanbaru | Singapore | 2–0 | Vòng loại Cúp bóng đá U-22 châu Á 2013 | |
6 | 9 tháng 9 | Sân vận động Gelora Bung Karno, Jakarta | Malaysia | 0–1 | SCTV Cup 2012 |
Bàn thắng của Indonesia liệt kê đầu tiên.
Số lần khoác áo và bàn thắng quốc tế | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Thời gian | Địa điểm | Đối thủ | Kết quả | Giải đấu | Bàn thắng |
2012 | ||||||
1 | 5 tháng 6 | Sân vận động Tưởng niệm Rizal, Manila | Philippines | 2–2 | Giao hữu | |
2 | 15 tháng 9 | Sân vận động Gelora Bung Tomo, Surabaya | Việt Nam | 0–0 | Giao hữu | |
3 | 26 tháng 9 | Sân vận động Sultan Hassanal Bolkiah, Bandar Seri Begawan | Brunei | 5–0 | Giao hữu | 1 (1) |
4 | 16 tháng 10 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội | Việt Nam | 0–0 | Giao hữu | |
2013 | ||||||
5 | 31 tháng 1 | Sân vận động Quốc gia Amman, Amman | Jordan | 0–5 | Giao hữu |
Thực đơn
Hendra Bayauw Thống kê sự nghiệpLiên quan
Hendra Setiawan Hendra Bayauw Hendra Sandi Hendra Ridwan Hendra Wijaya Hendra Mole Hendrik Wade Bode Hendrio Araujo Dasilva Hendrick's Gin Hendrik LorentzTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hendra Bayauw http://suaramerdeka.com/v1/index.php/read/cetak/20... http://bataviase.co.id/node/820427 http://ligaprima.co.id/node/1547 https://int.soccerway.com/players/hendra-bayauw/22...